Tôi phân biệt giữa chủ nghĩa dân tộc và lòng ái quốc.
I distinguish, between nationalism and patriotism.
Michael Ignatieff
~*~
Đất nước nào cũng có những thời kỳ khi tiếng ồn ào và sự trơ trẽn trôi theo dòng giá trị; và đặc biệt trong những biến động lớn, tiếng kêu la của những kẻ vụ lợi và bè phái thường bị nhận nhầm là lòng yêu nước.
There are seasons in every country when noise and impudence pass current for worth; and in popular commotions especially, the clamors of interested and factious men are often mistaken for patriotism.
Alexander Hamilton
~*~
Nghĩa vụ của lòng ái quốc đối với bất cứ ai là nói dối vì đất nước của mình.
It is the patriotic duty of every man to lie for his country.
Alfred Adler
~*~
Ái quốc, đó là nơi trú ẩn cuối cùng của kẻ côn đồ.
Patriotism is the last refuge of the scoundrel.
Samuel Johnson
~*~
Thật đáng tiếc rằng để trở thành một người yêu nước tốt, anh phải trở thành kẻ thù của tất cả phần còn lại của nhân loại.
It is lamentable, that to be a good patriot one must become the enemy of the rest of mankind.
Voltaire
~*~
Lòng yêu nước là một động cơ chóng tàn hiếm khi sống lâu hơn mối đe dọa xã hội đã dựng nó dậy.
Patriotism is an ephemeral motive that scarcely ever outlasts the particular threat to society that aroused it.
Denis Diderot
~*~
Lòng yêu nước là tình yêu kiên định, tuyệt đối với quốc gia, không phải là sẵn sàng phụng sự nó mà không phê phán, hay ủng hộ những yêu sách không chính đáng, mà là thẳng thắn đánh giá những tội lỗi và thói xấu của nó và sám hối cho chúng.
Patriotism means unqualified and unwavering love for the nation, which implies not uncritical eagerness to serve, not support for unjust claims, but frank assessment of its vices and sins, and penitence for them.
Aleksandr Solzhenitsyn
~*~
Một quốc gia thấy nó ưu việt hơn những quốc gia khác. Điều đó sản sinh ra lòng yêu nước - và chiến tranh.
Each nation feels superior to other nations. That breeds patriotism - and wars.
Dale Carnegie
~*~
Nhà ái quốc: người có thể la hò to nhất mà không biết mình đang la hò vì cái gì.
Patriot: the person who can holler the loudest without knowing what he is hollering about.
Mark Twain
~*~
Luôn trung thành với Tổ quốc. Chỉ trung thành với chính quyền khi nó xứng đáng với điều đó.
Loyalty to the country always. Loyalty to the government when it deserves it.
Mark Twain
~*~
Chủ nghĩa anh hùng theo mệnh lệnh, bạo lực phi lý và tất cả những điều vô nghĩa nhân danh lòng ái quốc - tôi mới căm ghét chúng làm sao!
Heroism on command, senseless violence, and all the loathsome nonsense that goes by the name of patriotism - how passionately I hate them!
Albert Einstein
~*~
Không ai có thể làm người yêu nước với cái dạ dày lép kẹp.
No man can be a patriot on an empty stomach.
William Cowper
~*~
Tôi chỉ tiếc rằng tôi chỉ có một cuộc đời để hy sinh cho Tổ quốc.
I only regret that I have but one life to give my country.
Nathan Hale
NguyenDucHanh.net sưu tầm.
>
I distinguish, between nationalism and patriotism.
Michael Ignatieff
~*~
Đất nước nào cũng có những thời kỳ khi tiếng ồn ào và sự trơ trẽn trôi theo dòng giá trị; và đặc biệt trong những biến động lớn, tiếng kêu la của những kẻ vụ lợi và bè phái thường bị nhận nhầm là lòng yêu nước.
There are seasons in every country when noise and impudence pass current for worth; and in popular commotions especially, the clamors of interested and factious men are often mistaken for patriotism.
Alexander Hamilton
~*~
Nghĩa vụ của lòng ái quốc đối với bất cứ ai là nói dối vì đất nước của mình.
It is the patriotic duty of every man to lie for his country.
Alfred Adler
~*~
Ái quốc, đó là nơi trú ẩn cuối cùng của kẻ côn đồ.
Patriotism is the last refuge of the scoundrel.
Samuel Johnson
~*~
Thật đáng tiếc rằng để trở thành một người yêu nước tốt, anh phải trở thành kẻ thù của tất cả phần còn lại của nhân loại.
It is lamentable, that to be a good patriot one must become the enemy of the rest of mankind.
Voltaire
~*~
Lòng yêu nước là một động cơ chóng tàn hiếm khi sống lâu hơn mối đe dọa xã hội đã dựng nó dậy.
Patriotism is an ephemeral motive that scarcely ever outlasts the particular threat to society that aroused it.
Denis Diderot
~*~
Lòng yêu nước là tình yêu kiên định, tuyệt đối với quốc gia, không phải là sẵn sàng phụng sự nó mà không phê phán, hay ủng hộ những yêu sách không chính đáng, mà là thẳng thắn đánh giá những tội lỗi và thói xấu của nó và sám hối cho chúng.
Patriotism means unqualified and unwavering love for the nation, which implies not uncritical eagerness to serve, not support for unjust claims, but frank assessment of its vices and sins, and penitence for them.
Aleksandr Solzhenitsyn
~*~
Một quốc gia thấy nó ưu việt hơn những quốc gia khác. Điều đó sản sinh ra lòng yêu nước - và chiến tranh.
Each nation feels superior to other nations. That breeds patriotism - and wars.
Dale Carnegie
~*~
Nhà ái quốc: người có thể la hò to nhất mà không biết mình đang la hò vì cái gì.
Patriot: the person who can holler the loudest without knowing what he is hollering about.
Mark Twain
~*~
Luôn trung thành với Tổ quốc. Chỉ trung thành với chính quyền khi nó xứng đáng với điều đó.
Loyalty to the country always. Loyalty to the government when it deserves it.
Mark Twain
~*~
Chủ nghĩa anh hùng theo mệnh lệnh, bạo lực phi lý và tất cả những điều vô nghĩa nhân danh lòng ái quốc - tôi mới căm ghét chúng làm sao!
Heroism on command, senseless violence, and all the loathsome nonsense that goes by the name of patriotism - how passionately I hate them!
Albert Einstein
~*~
Không ai có thể làm người yêu nước với cái dạ dày lép kẹp.
No man can be a patriot on an empty stomach.
William Cowper
~*~
Tôi chỉ tiếc rằng tôi chỉ có một cuộc đời để hy sinh cho Tổ quốc.
I only regret that I have but one life to give my country.
Nathan Hale
NguyenDucHanh.net sưu tầm.